Nên biết các ký hiệu này trên sổ đỏ trước khi mua nhà đất để hạn chế rủi ro

Đăng bởi BẤT ĐỘNG SẢN CHD vào lúc 11/12/2024

Sau đây là ký hiệu trên sổ đỏ/sổ hồng tương ứng với từng loại đất (mục đích sử dụng đất) theo quy định mới nhất tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 09/2024/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường (có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/8/2024):

Ký hiệu

Ý nghĩa

NNP

Nhóm đất nông nghiệp

CHN

Đất trồng cây hằng năm

LUA

Đất trồng lúa

LUC

Đất chuyên trồng lúa

LUK

Đất trồng lúa còn lại

LUN

Đất trồng lúa nương

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

BHK

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

NHK

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

HNK

Đất trồng cây hằng năm khác

CLN

Đất trồng cây lâu năm

LNP

Đất lâm nghiệp

RDD

Đất rừng đặc dụng

RPH

Đất rừng phòng hộ

RSX

Đất rừng sản xuất

RSN

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

NTS

Đất nuôi trồng thủy sản

CNT

Đất chăn nuôi tập trung

LMU

Đất làm muối

NKH

Đất nông nghiệp khác

PNN

Nhóm đất phi nông nghiệp

OTC

Đất ở

ONT

Đất ở tại nông thôn

ODT

Đất ở tại đô thị 

TSC

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

DTS

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

CQA

Đất quốc phòng, an ninh

CQP

Đất quốc phòng

CAN

Đất an ninh

DSN

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DVH

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DXH

Đất xây dựng cơ sở xã hội

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “ Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội”)

DYT

Đất xây dựng cơ sở y tế

DGD

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DTT

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DKH

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DMT

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DKT

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DNG

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DSK

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

CSK

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

SCC

Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp

SKK

Đất khu công nghiệp

SKT

Đất khu chế xuất

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

SKX

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

SKN

Đất cụm công nghiệp

SCT

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

TMD

Đất thương mại, dịch vụ

SKC

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKS

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

CCC

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

DGT

Đất công trình giao thông

DTL

Đất công trình thủy lợi

DDT

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

DDL

Đất có danh lam thắng cảnh

(chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

DSH

Đất sinh hoạt cộng đồng

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

DCT

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DPC

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DDD

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DRA

Đất công trình xử lý chất thải

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất bãi thải, xử lý chất thải”)

DCK

Đất công trình công cộng khác

(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)

DNL

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

(dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất công trình năng lượng”)

DBV

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin.

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất công trình bưu chính, viễn thông”)

DCH

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất chợ”)

DKV

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất khu vui chơi, giải trí công cộng”)

TON

Đất tôn giáo

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất cơ sở tôn giáo”)

TIN

Đất tín ngưỡng

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất cơ sở tín ngưỡng”)

NTD

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng”)

TVC

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất có mặt nước chuyên dùng”)

SON

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối”)

PNK

Đất phi nông nghiệp khác

CSD

Nhóm đất chưa sử dụng

CGT

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê

BCS

Đất bằng chưa sử dụng

DCS

Đất đồi núi chưa sử dụng

NCS

Núi đá không có rừng cây

MCS

Đất có mặt nước chưa sử dụng

Lưu ý: Đối với các trường hợp trên Giấy chứng nhận đã ghi rõ ràng mục đích sử dụng đất của từng thửa đất thì trên bản đồ có thể không ghi chú các ký hiệu nêu trên.

VIẾT BÌNH LUẬN CỦA BẠN:
popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Hotline Zalo Messenger