Ký hiệu
|
Ý nghĩa
|
NNP
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
CHN
|
Đất trồng cây hằng năm
|
LUA
|
Đất trồng lúa
|
LUC
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUK
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUN
|
Đất trồng lúa nương
(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)
|
BHK
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)
|
NHK
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)
|
HNK
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
CLN
|
Đất trồng cây lâu năm
|
LNP
|
Đất lâm nghiệp
|
RDD
|
Đất rừng đặc dụng
|
RPH
|
Đất rừng phòng hộ
|
RSX
|
Đất rừng sản xuất
|
RSN
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
NTS
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
CNT
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
LMU
|
Đất làm muối
|
NKH
|
Đất nông nghiệp khác
|
PNN
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
OTC
|
Đất ở
|
ONT
|
Đất ở tại nông thôn
|
ODT
|
Đất ở tại đô thị
|
TSC
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
DTS
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)
|
CQA
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQP
|
Đất quốc phòng
|
CAN
|
Đất an ninh
|
DSN
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DVH
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DXH
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “ Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội”)
|
DYT
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DGD
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DTT
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DKH
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DMT
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DKT
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DNG
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DSK
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
CSK
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
SCC
|
Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
SKK
|
Đất khu công nghiệp
|
SKT
|
Đất khu chế xuất
(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)
|
SKX
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)
|
SKN
|
Đất cụm công nghiệp
|
SCT
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
TMD
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
SKC
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKS
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
CCC
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
DGT
|
Đất công trình giao thông
|
DTL
|
Đất công trình thủy lợi
|
DDT
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)
|
DDL
|
Đất có danh lam thắng cảnh
(chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)
|
DSH
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)
|
DCT
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DPC
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
DDD
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DRA
|
Đất công trình xử lý chất thải
(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất bãi thải, xử lý chất thải”)
|
DCK
|
Đất công trình công cộng khác
(Chỉ áp dụng với các dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024)
|
DNL
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
(dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất công trình năng lượng”)
|
DBV
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin.
(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất công trình bưu chính, viễn thông”)
|
DCH
|
Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối
(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất chợ”)
|
DKV
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất khu vui chơi, giải trí công cộng”)
|
TON
|
Đất tôn giáo
(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất cơ sở tôn giáo”)
|
TIN
|
Đất tín ngưỡng
(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất cơ sở tín ngưỡng”)
|
NTD
|
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt
(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng”)
|
TVC
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất có mặt nước chuyên dùng”)
|
SON
|
Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối
(Dữ liệu hình thành trước ngày 01/8/2024 có giá trị thu nhận là “Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối”)
|
PNK
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
CSD
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CGT
|
Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê
|
BCS
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
DCS
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
NCS
|
Núi đá không có rừng cây
|
MCS
|
Đất có mặt nước chưa sử dụng
|